Giới thiệu cấu hình âm thanh hội trường SUIM 600 triệu
Hệ thống âm thanh hội trường SUIM 600 triệu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu âm thanh chuyên nghiệp cho các sự kiện lớn, âm thanh hội nghị, sân khấu biểu diễn và các chương trình nghệ thuật. Với mức đầu tư 600 triệu đồng, hệ thống này mang lại chất lượng âm thanh mạnh mẽ, rõ nét, độ phủ âm rộng và độ bền cao.

Cấu hình chi tiết hệ thống
STT | Tên sản phẩm | Mô tả sản phẩm | Số lượng | |
1 | Loa array JEU210 | Loa array SUIM JEU210 Loại: 2×10″, 2 Way, phản xạ âm trầm Dải tần số (-10dB): 20Hz~28kHz Đáp ứng tần số (±3dB): 22Hz~28kHz Góc phủ âm: 110°H X20°V Độ nhạy (1w/1m) (SPL): 138 dB Độ nhạy tối đa (SPL): 145 dB Công suất(Liên tục/Chương trình/đỉnh): 1400/2800/5200 watt Trở kháng: 8 Ohms Đầu nối đầu vào: 2XNutrik ® Speakon, NL4 , 1+/1- (Liên kết từ đầu vào đến đầu ra) Chế độ chéo: Bi-Am Tần số chéo: 2.5 kHz Trình điều khiển: 2×10″ (TC-10/300MN / SUIM), 2X1,75″(LA10MH / SUIM) / Hort Voil Coil Thùng loa: Ván ép 15mm Bề ngoài Hoàn thiện: Sơn nước (Green Eco), Sơn họa tiết cát (4 lần) Kích thước (W×H×D): 820X345X515mm Gói (W×H×D): 875X395X555mm Số lượng gói: 1 CÁI / 1 CTN Cân nặng (Kg): 38 | 8 | |
2 | Loa midlow DS18B | Loa SUB SUIM DS18B Loại: 1×18″, loa siêu trầm loại phản xạ âm trầm Dải tần số (±10dB): 20Hz~500Hz Đáp ứng tần số (±3dB): 25Hz~450Hz Góc phủ âm: 360° Độ nhạy (1w/1m) (SPL): 129 dB Độ nhạy tối đa (SPL): 141 dB Xếp hạng công suất (RMS): 1500/3000/4500 Watts Trở kháng danh nghĩa: 8 Ohms Đầu nối đầu vào: XLR Trình điều khiển: 1×18″ (TC-18/800SW) Bao vây: Ván ép 18mm Ngoại hình Hoàn thiện: Lớp phủ Polyurea Kích thước (W×H×D): 602x602x725mm Đóng gói(W×H×D): 652x642x760mm/1 CÁI / 1CTN Cân nặng (Kg): 45 | 2 | |
3 | Loa siêu trầm kép DS218P | Loa SUB SUIM DS218P (18″x2) Loại: 2×18″, loa siêu trầm loại phản xạ âm trầm Dải tần số (-10dB): 20Hz~400Hz Đáp ứng tần số (±3dB): 22Hz~350Hz Góc phủ âm: 360° Độ nhạy (1w/1m) (SPL): 131dB Độ nhạy tối đa (SPL): 145 dB Xếp hạng công suất (RMS): 2400/4800/9600 Watts Trở kháng: 4 Ohms Đầu nối đầu vào: 2XNutrik ® Speakon, NL4 , 1+ / 1- Trình điều khiển: 2×18″ (TC-18/800SW) Giấy hình ngựa vằn Bao vây: Ván ép 18mm Ngoại hình Hoàn thiện: Lớp phủ Polyurea Kích thước (W×H×D): 602x733x850mm Đóng gói(W×H×D): 652x775x885mm/1 CÁI / 1CTN Cân nặng (Kg): 78 | 2 | |
4 | Loa vệ tinh TQ12 | Loa Full SUIM TQ12 (12″) Loại: 12″ , Toàn dải 2 Way, Loại đa chức năng Dải tần số (±10dB): 20Hz~26kHz Đáp ứng tần số (±3dB): 22Hz~26kHz Góc phủ âm: 90°H X 60°V Độ nhạy (1w/1m) (SPL): 129 dB Độ nhạy tối đa (SPL): 145 dB Công suất (RMS): 600/1200/2400 watt Trở kháng: 8 Ohms Đầu nối đầu vào: 2XNutrik ® Speakon, NL4 , 1+ / 1-(Được liên kết từ đầu vào đến đầu ra) Chế độ chéo: Bị động Tần số chéo: 1,8 Khz Trình điều khiển: HF: CSR150D/SUIM X 1, LF: HQ12 / SUIM X 1 Bao vây: Ván ép 15mm Bề ngoài Hoàn thiện: Sơn nước (Green Eco), Sơn họa tiết cát (4 lần) Kích thước (W×H×D): 385X620X350mm Gói (W×H×D): 435X660X395mm Số lượng cho gói: 1 CÁI / 1 CTN, Thùng carton bên trong và bên ngoài, gói đôi. Trọng lượng (Kg): 23kg Đình chỉ/Gắn: Ổ cắm ống 35mm, Đai ốc M8 X 4 để bay dây. | 4 | |
4 | Loa monitor PIS12 | Loa Monitor SUIM PIS12 (12″) – không liền công suất Loại: Monitor 12″, Toàn dải 2 chiều, Đồng trục Dải tần số (±10dB): 20Hz~28kHz Đáp ứng tần số (±3dB): 22Hz~28kHz Kiểu phủ sóng: danh nghĩa 90°H X 90°V Độ nhạy (1w/1m) (SPL): 121 dB Độ nhạy tối đa (SPL): 139 dB Công suất định mức (RMS): 600/ 1200/ 2400 watt Trở kháng danh nghĩa: 8 Ohms Đầu nối đầu vào: / Chế độ chéo: Hoạt động Tần số chéo: 2000 kHz Trình điều khiển: Loại đồng trục: CX-12/400 / SUIM X 1 Bao vây: Ván ép 15mm Bề ngoài Hoàn thiện: Sơn nước (Green Eco), Sơn họa tiết cát (4 lần) Kích thước (W×H×D): 430X480X375mm Gói (W×H×D): 480X525X420mm Số lượng cho gói: 1 CÁI / 1 CTN, Thùng carton bên trong và bên ngoài, gói đôi. Trọng lượng (Kg): 20kg Đình chỉ/Gắn: Ổ cắm ống 35mm, đai ốc M8 X 3 cho Giá đỡ chữ U hoặc dây bay. | 2 | |
5 | Cục đẩy 4 kênh CDI4190 | Cục đẩy HD CDI4190 Công suất 16Ω stereo: 1600W x4 Công suất 8Ω stereo: 1900W x4 Công suất 4Ω stereo: 3800W x4 Công suất 2Ω stereo: 7600W x4 Công suất 8Ω bridged: 4000W x2 Công suất 4Ω bridged: 8000W x2 Chế độ ra loa: Stereo/Bridge/Parallel Đáp ứng tần số: 20Hz-40kHz +0.1/0.3dB(1W/8oΩ) THD 20 Hz – 40 kHz ở 1 W: <0,1% Tỷ lệ tín hiệu trên tiếng ồn: > 121 dBA Tổng méo hài: <0.05% Trở kháng đầu vào: 30KΩ Trở kháng đầu ra @ 100 Hz: 19 mOhm Độ nhạy: 0.79V/ 1.6V Damping Factor: > 400 Kết nối: IN: XLR/Jack – OUT: Speakon/Binding post Bảo vệ ngắn mạch, hở mạch, quá nhiệt, quá tải, DC Class: H Yêu cầu nguồn cấp 220V ~ 240V/ 50/60Hz Kích thước: 480mm*470mm*90mm Trọng lượng: 19kg | 3 | |
6 | Cục đẩy công suất đánh sub CDI2250 | Cục đẩy HD CDI2250 Công suất 16Ω stereo: 2200W x2 Công suất 8Ω stereo: 2500W x2 Công suất 4Ω stereo: 5000W x2 Công suất 2Ω stereo: 9000W x2 Công suất 8Ω bridged: 7500W x1 Công suất 4Ω bridged: 10.500W x1 Chế độ ra loa: Stereo/Bridge/Parallel Đáp ứng tần số: 20Hz-42kHz +0.1/0.3dB(1W/8oΩ) THD 20 Hz – 42 kHz ở 1 W: <0,1% Tỷ lệ tín hiệu trên tiếng ồn: > 121 dBA Tổng méo hài: <0.05% Trở kháng đầu vào: 30KΩ Trở kháng đầu ra @ 100 Hz: 19 mOhm Độ nhạy: 0.79V/ 1.6V Damping Factor: > 400 Kết nối: IN: XLR/Jack – OUT: Speakon/Binding post Bảo vệ ngắn mạch, hở mạch, quá nhiệt, quá tải, DC Class: H Yêu cầu nguồn cấp 220V ~ 240V/ 50/60Hz Kích thước: 480mm*470mm*90mm Trọng lượng: 20kg | 2 | |
7 | Cục đẩy công suất đánh monitor CDI2900 | Cục đẩy HD CDI2900 Công suất 16Ω stereo: 600W x2 Công suất 8Ω stereo: 1000W x2 Công suất 4Ω stereo: 2000W x2 Công suất 2Ω stereo: 3000W x2 Công suất 8Ω bridged: 4000W x1 Công suất 4Ω bridged: 5500W x1 Số kênh: 2 Channels Chế độ ra loa: Stereo/Bridge/Parallel Đáp ứng tần số: 20Hz – 30kHz + – 0.5dB THD 20Hz – 30kHz kHz ở 1 W: <0,1% Tỷ lệ tín hiệu trên tiếng ồn (dB): 110dB THD+N (rated power, 40/kHz)%: <0.1% Input connector: Combo type XLR, 3pin Connection link: XLR type, 3 pin male Input Impedance (20Hz-20kHz, Balanced): 20k Ohm Balanced or 10k Ohm Unbalanced Độ nhạy đầu vào: 0.775V / 1.0V / 1.4V Quản tản nhiệt: 3 PCS Class: D Yêu cầu nguồn cấp 110V ~ 240V/ 50/60Hz Kích thước (H x W x D): 88 x 483 x 350 mm Trọng lượng (Kg): 6.kg | 1 | |
8 | Mixer Digital M32R LIVE | Mixer Midas M32R LIVE Channels 40 Inputs – Mic Preamps 16 x XLR Phantom Power 16 x Channels Inputs – Other 6 x 1/4″ (Aux), 1 x Stereo (RCA), 1 x XLR (Talkback) Inputs – Digital 1 x MIDI Outputs – Digital 1 x MIDI Outputs – Main 8 x XLR, 2 x 1/4″ Outputs – Other 6 x 1/4″ (Aux), 1 x Stereo (RCA) Data I/O 1 x Ultranet, 2 x AES50 USB 1 x USB Type A, 1 x USB Type B Computer Connectivity 1 x USB (Type A), 1 x USB (Type B) Aux Sends 16 Busses/Groups 25 x Bus Headphones 1 x 1/4″ Faders 17 x 100mm (Motorized) EQ Bands 31-band Graphic Effects 8 stereo/16 mono effects, 60 effect presets Talkback Yes Transport Controls Yes DAW Control Yes Height 8.2″ x Depth 24.3″ x Width 18.8″ Weight 31.5 lbs. | 1 | |
9 | Stage box DL16 | Stage Box Midas DL16 16 Input, 8 Output Stage Box 16 Midas Microphone Preamplifiers ULTRANET and ADAT Interfaces 1-Year Warranty | 1 | |
10 | Thiết bị xử lý tín hiệu DC510-DSP | Bộ xử lý tín hiệu HD DC510-DSP Điện áp đầu vào: 220V (50Hz) Sử dụng dsp hiệu suất cao OMAP-L138, có khả năng tính toán lên tới 3648 mips và 2746 mflops mỗi giây, tích hợp nhiều thuật toán âm thanh, tốc độ lấy mẫu 96khz Đầu vào: 5 XLR/ Đầu ra: 10 XLR,1 XLR Mic RTA Đáp ứng tần số: 18hz–32khz±0,33db SNR: > 99dB Độ trễ hệ thống: 1,1ms Mức đầu vào tối đa: 9V (RMS) Mức đầu ra mặc định: 0dbu Mức đầu ra tối đa: 9V (RMS)/ +22dbu Dải động đầu vào và đầu ra: ≥110dbu Tốc độ xử lý: 72khz analog đầu vào với 4 XLR cân bằng Sử dụng phần dữ liệu 32bit của luồng và DSP 32Bit Kênh đầu vào có EQ tham số 16 băng tần Kênh đầu ra có EQ Tham số 16 băng tần Tính năng 31-Band Graphic EQ Tính năng 16-Band Parametric EQ Lưu trữ chế độ: 500, Chế độ mẫu của nhà sản xuất: 12 Phạm vi khuếch đại đầu vào và đầu ra:-72db ~ +12db, độ chính xác: 0,1db Độ dốc butterworth: 6/12/18/24/30/36/42/48db/oct Thời gian điều khiển bắt đầu: 1ms ~ 1000ms Thời gian phục hồi: 1ms ~ 1000ms Mức tăng bù: -24db ~ 30db Mỗi kênh đầu vào và đầu ra có thể điều chỉnh độ trễ lên tới 2000ms Tần số trung tâm: có thể điều chỉnh trong dải tần 18hz~32khz với độ chính xác từng bước là 1hz Kích thước: 4.5cm (H) x 14.5cm (D) x 48.3cm (W) Trọng lượng: 4.4kg | 1 | |
11 | Micro không dây GL-9000 Pro | Micro không dây HD GL-9000 Pro Dải tần số sóng: 780Mhz-820MHz Chế độ dao động: Bộ tổng hợp tần số khóa pha PLL Tần số ổn định: ± 0,0005% Độ nhạy: ở độ lệch bằng 25KHz,Khi đầu vào 6dBμV,S / N> 60dB Độ lệch tối đa: ± 45kHz Băng thông : 50MHz S/N:> 108 dB THD: <0,4% @ 1 KHz Đáp ứng tần số: 60Hz ~ 18kHz ± 3dB Điện áp đầu ra tối đa: Cân bằng: -20dBV / 100Ω Nguồn điện: 100 – 240V AC50 / 60 Hz , 10W Trọng lượng: 4.3KG Kích thước (mm) : 421 ( L ) × 43 ( H ) × 206 ( W ) Khoảng cách phát sóng: 200m | 2 | |
12 | Quản lý nguồn S800 | Quản lý nguồn CF S800 Bảo vệ sét Chống sét, chống quá áp, tùy chọn công tắc ngoài Cáp ba lõi 6 mét vuông Màn hình hiển thị LCD màu 2 inch, hiển thị động về điện áp, thời gian, ngày Đầu ra điều khiển dòng điện Rơle 30A, ổ cắm giao diện chuẩn Cài đặt độ trễ và thời gian khởi động Điều chỉnh tự do từ 0-999 giây Hỗ trợ điều khiển xếp tầng Nhiều thiết bị và điều khiển trung tâm ngoài Mỗi thiết bị có ID riêng Cho phép kiểm soát từ xa Bộ nhớ dữ liệu Lưu và gọi lại 8 bộ dữ liệu cảnh chuyển thiết bị Bảo vệ điện áp thấp và quá áp Phát hiện và cảnh báo | 2 | |
13 | Tủ đựng thiết bị 12U | Tủ đựng thiết bị 12U mixer + Gỗ dán nhiều lớp dày 9mm mặt tráng nhựa + Góc tủ được làm bằng sắt dập mạ crom bóng + 4 Chân tủ có thể quay đa hướng có vòng bi bánh cao su, 2 bánh có thêm khóa bánh. + Đinh tán neo kép + Cạnh tủ được bọc nhôm dày. + Có khóa lưỡi móc dễ dàng khóa phù hợp và lưỡi. | 2 | |
14 | Phụ kiện | Phụ kiện : Giá treo loa, dây loa, dây canon, jack neutrick… | 1 |
Ưu điểm của hệ thống
- Loa hội trường SUIM có khả năng tái tạo âm thanh chân thực với dải tần rộng, mang lại âm thanh sống động, phù hợp cho sự kiện lớn.
- Công suất duy trì từ 200W – 300W, đạt đỉnh 800W – 1200W giúp âm thanh lan tỏa mạnh mẽ.
- Dễ dàng sử dụng trong không gian hội trường, sân khấu, sự kiện hoặc karaoke chuyên nghiệp.
- Các loa được làm từ gỗ MDF dày, phủ lớp sơn chống trầy xước, bền bỉ theo thời gian.
- Kiểu dáng gọn gàng, hiện đại, phù hợp với nhiều không gian.
- Loa có thiết kế tiện lợi, dễ dàng treo hoặc đặt trên chân loa.
- Hệ thống line array có góc phủ rộng, giúp âm thanh đều khắp không gian.
- So với các thương hiệu lớn như JBL hay Yamaha, SUIM có mức giá cạnh tranh nhưng vẫn đảm bảo chất lượng âm thanh tốt.

Nhược điểm của hệ thống
- So với các hãng lớn như JBL, Bose hay Yamaha, SUIM vẫn chưa quá nổi tiếng, nên có ít thông tin đánh giá từ người dùng hơn.
- Cần amply hoặc cục đẩy công suất đủ mạnh để khai thác hết tiềm năng của loa.
- Nếu không cân chỉnh đúng cách, âm thanh có thể bị méo hoặc thiếu ổn định.
- Các loa có công suất lớn, phù hợp cho không gian rộng, nên nếu dùng trong phòng nhỏ, dễ bị dội âm.
Hệ thống âm thanh hội trường SUIM 600 triệu là sự lựa chọn tối ưu cho các không gian sự kiện lớn, đảm bảo chất lượng âm thanh chuyên nghiệp, ổn định. Với cấu hình mạnh mẽ và các thiết bị hàng đầu, hệ thống này mang lại trải nghiệm âm thanh đỉnh cao, phù hợp với hội nghị, sân khấu biểu diễn, sự kiện ngoài trời hoặc trong nhà có diện tích rộng.
Hình ảnh thực tế của âm thanh hội trường SUIM 600tr






Là người kinh doanh trong lĩnh vực âm thanh hơn 15 năm qua ,tôi hiện là giám đốc tại Lạc Việt Audio -nhà phân phối thiết bị âm thanh số 1 Việt Nam.Chúng tôi chuyên cung cấp và setup các sản phẩm thiết bị và hệ thống âm thanh chuyên nghiệp có chất lượng tốt nhất cùng mức giá cạnh tranh hàng đầu tại thị trường trong nước
Chưa có đánh giá nào.